Phiếu đánh giá xếp loại giáo viên mầm non
PHÁT TRIỂN CÁ NHÂN TRẺ 5 TUỔI
Tông. Lớp: Lá 1
sinh:…../…./2009
dõi, đánh giá: Từ 01/09 đến 19/09/2014.
đánh giá: Trần Thị Phượng – Nguyễn Thị Luyến
TT Mục tiêu | Mục tiêu | KẾT QUẢ | |
Đạt | Không đạt | ||
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT | |||
Chuẩn 1: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn | |||
01 | Bật xa tối thiểu 50cm(cs 1) | ||
Chuẩn 2:Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ | |||
02 | Tô màu kín không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ(cs 06) | ||
Chuẩn 5:Trẻ có hiểu biết thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng | |||
03 | Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn,sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn(cs 15) | ||
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ QUAN HỆ XÃ HỘI | |||
Chuẩn 10: Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn. | |||
04 | Dễ hòa đồng với bạn bè trong nhóm chơi.(cs 42) | ||
05 | Thích chia sẻ cảm xúc ,kinh nghiệm đồ dùng,đồ chơi với những người gần gũi( cs 44) | ||
Chuẩn 11: Thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh. | |||
06 | Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè.(cs 50) | ||
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ VÀ GIAO TIẾP | |||
Chuẩn 14: Trẻ nghe hiểu lời nói | |||
07 | Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2-3 hành động (cs 62) | ||
08 | Nghe hiểu nội dung câu chuyện ,thơ đồng dao ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ(cs 64) | ||
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC | |||
Chuẩn 21: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường xã hội | |||
09 | Phân loại được một số đồ dùng thông thường theo chất liệu và công dụng (cs 96) | ||
Chuẩn 22.trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình | |||
10 | Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em.(cs 100) | ||
11 | Nhận ra giai điệu (vui,êm dịu,buồn)của bài hát hoặc bản nhạc(cs 99) | ||
12 | Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc (101) |
PHÁT TRIỂN CÁ NHÂN TRẺ 5 TUỔI
Tông. Lớp: Lá 1
sinh:…../…./2009
dõi, đánh giá: Từ 01/09 đến 19/09/2014.
đánh giá: Trần Thị Phượng – Nguyễn Thị Luyến
TT Mục tiêu | Mục tiêu | KẾT QUẢ | |
Đạt | Không đạt | ||
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT | |||
Chuẩn 1: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn | |||
01 | Bật xa tối thiểu 50cm(cs 1) | ||
Chuẩn 2:Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ | |||
02 | Tô màu kín không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ(cs 06) | ||
Chuẩn 5:Trẻ có hiểu biết thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng | |||
03 | Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn,sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn(cs 15) | ||
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ QUAN HỆ XÃ HỘI | |||
Chuẩn 10: Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn. | |||
04 | Dễ hòa đồng với bạn bè trong nhóm chơi.(cs 42) | ||
05 | Thích chia sẻ cảm xúc ,kinh nghiệm đồ dùng,đồ chơi với những người gần gũi( cs 44) | ||
Chuẩn 11: Thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh. | |||
06 | Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè.(cs 50) | ||
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ VÀ GIAO TIẾP | |||
Chuẩn 14: Trẻ nghe hiểu lời nói | |||
07 | Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2-3 hành động (cs 62) | ||
08 | Nghe hiểu nội dung câu chuyện ,thơ đồng dao ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ(cs 64) | ||
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC | |||
Chuẩn 21: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường xã hội | |||
09 | Phân loại được một số đồ dùng thông thường theo chất liệu và công dụng (cs 96) | ||
Chuẩn 22.trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình | |||
10 | Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em.(cs 100) | ||
11 | Nhận ra giai điệu (vui,êm dịu,buồn)của bài hát hoặc bản nhạc(cs 99) | ||
12 | Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc (101) |
phiếu đánh giá giáo viên mầm non phiếu đánh giá giáo viên mầm non theo chuẩn nghề nghiệp phiếu đánh giá xếp loại giáo viên mầm non cô giáo mầm non bị chồng đánh cô giáo mầm non đánh trẻ giáo an mầm non mới bài hát cô giáo mầm non thơ về cô giáo mầm non bài hát tâm tình cô giáo mầm non
Th820
0