Th514
chủ điểm thực vật năm 2013-2014 tron bộ hay
Giáo án chủ đề thế giới thực vật
CHỦ ĐỀ THẾ GIỚI THỰC VẬT
( Thực hiện: 4 tuần từ ngày: 09/12- 05/1/ 2014)
I. MỤC TIÊU:
1. Phát triển thể chất
* Dinh dưỡng và sức khoẻ
– Trẻ nhận biết các nhóm thực phẩm giàu vitamin, muối khoáng
– Có thói quen hành vi tốt trong ăn, uống, nhận biết và phòng tránh những nơi nguy hiểm.
– Biết sử dụng dụng cụ và cách chế biến một số món ăn từ các loại rau, củ quả
– Biết vệ sinh trong ăn uống: ăn uống những thức ăn có lợi cho cơ thể, không ăn những thức ăn ôi thiu và không đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
– Biết ăn uống hợp lý trong các ngày tết
* Vận động
Trẻ thực hiện nhịp nhàng, chính xác các vận động
– Bật liên tục vào vòng
– Nhảy xuống từ độ cao 35 cm
– ném trúng đích thẳng đứng.
– Đi trên ghế thể dục.
2. Phát triển nhận thức
* Khám phá khoa học
– Trẻ biết tên gọi, đặc điểm nổi bật, lợi ích của các loại cây, rau, hoa quả. Biết so sánh phân biệt sự giống nhau và khác nhau của một số loại cây, rau, hoa quả.
– Mối quan hệ giữa cây xanh và môi trường sống (đất, nước, không khí, ánh sáng)
– Biết quá trình phát triển của cây, phân nhóm cây theo loài hoặc theo lợi ích, cách chăm sóc và bảo vệ cây.
– Biết so sánh sự giống nhau và khác nhau của một số loại cây, hoa, quả.
– Biết cách phân loại một số loại rau : rau ăn lá, ăn củ, ăn quả theo 2 – 3 dấu hiệu và giải thích tại sao.
– Biết cách sử dụng và bảo quản một số loại hoa quả.
– Hiểu biết và tết và mùa xuân: Biết những dấu hiệu đặc trng của mùa xuân (cây cối, thời tiết, thứ tự các mùa trong năm), tết là truyền thống của dân tộc Việt Nam (phong tục, đặc điểm, các loại bánh, hoa quả, thức ăn, trang trí nhà cửa, các kiểu vui chơi giải trí, lễ hội.
* Toán
– Biết phõn biệt cỏc khối
– Trẻ biết đếm đến 8, nhận biết chữ số 8, thêm bớt tạo nhóm, tách gộp trong phạm vi 8.
– Biết thao tác đo độ dài bằng một đơn vị đo nào đó.
3. Phát triển ngôn ngữ
– Biết sử dụng vốn từ của mình để nói về những điều trẻ quan sát được trong thiên nhiên, vườn trường.
– Biết trả lời các câu hỏi về nguyên nhân tại sao? vì sao? phân biệt sự giống nhau và khác nhau
– Biết thể hiện ngữ điệu khi đọc thơ, kể chuyện
– Nhận biết và phát âm, tô viết đúng các chữ cái i,t,c
– Nhận biết chữ cái i, t,c qua các từ trọn vẹn chỉ tên các loại cây, hoa, quả…
4. Phát triển thẩm mỹ
– Trẻ biết yêu thích cái đẹp xung quanh trẻ và sự đa dạng phong phú trong môi trường tự nhiên, tết và mùa xuân
– Cảm nhận được vẻ đẹp của mùa xuân, những nét đẹp văn hoá cổ truyền và các phong tục ngày tết cổ truyền.
– Thể hiện được cảm xúc, tình cảm của mình về thế giới thực vật, tết và mùa xuân qua các sản phẩm tạo hình như: vẽ, năn, cắt dán, tô màu…và qua các bài hát, múa, vận động về chủ đề.
5. Phát triển tình cảm – xã hội
– Hình thành và phát triển ở trẻ tình yêu thiên nhiên xung quanh mình và biết biểu lộ cảm xúc trước vẻ đẹp thiên nhiên đó.
– Nhận biết được sự cần thiết giữ gìn môi trường xanh – sạch – đẹp.
– Có một số thói quen kỹ năng cần thiết bảo vệ, chăm sóc cây gẫn gũi với trẻ như ở trường, lớp, nhà… Biết quý trọng người trồng cây.
– Háo hức chờ mùa xuân về và vui đón tết
– Thể hiện tình cảm, cảm nhận nét đẹp qua các phong tục ngày tết như: đón giao thừa, chúc tết, chơi xuân, hái lộc, lì xì
– Tham gia tích cực vào các hoạt động chào đón ngày tết của tập thể
– Trân trọng các truyền thống di tích văn hoá, lịch sử của địa phương.
II. Mạng nội dung
– Tên gọi các loại rau.
– Phân biệt những đặc điểm giống và khác nhau của các loại rau: rau ăn lá, rau ăn củ, rau ăn quả.
– Sự phát triển của rau và môi trường sống, cách chăm sóc và bảo về rau.
– Lợi ích của rau.
– Cách chế biến món ăn từ rau: ăn sống, ăn chín, ăn tái…
– Cách bảo quản: đồ tươi, đóng hộp, để lạnh
– An toàn khi sử dụng một số loại rau
– Tên gọi các loại quả.
– Phân biệt đặc điểm giống nhau và khác nhau của các loại quả.
– Sự phát triển của một số loại quả và môi trường sống, cách chăm sóc và bảo về quả.
– ích lợi của các loại quả.
– Cách chế biến món ăn từ các loại quả.
– Cách bảo quản các loại quả.
– An toàn khi dùng các loại quả
– Tên gọi các loại hoa.
– Phân biệt và tìm ra đặc điểm nổi bật của các loại hoa.
– Cách chăm sóc và điều kịên sống cuả các loài hoa.
– ích lợi của các loại hoa.
– Cách bảo quản.
– Tên gọi một số loại cây.
– Các bộ phận chính.
– Đặc điểm nổi bật của một số loại cây. Sự phát triển và môi trường sống của cây
– Sự giống và khác nhau của các loại cây
– ích lợi.
– Cách chăm sóc, bảo vệ cây xanh.
III. MẠNG HOẠT ĐỘNG:
* Thơ:Ăn quả, họ hàng nhà quýt, rau ngót,rau đay, màu của quả, hoa kết trái, hoa cúc vàng, trồng cúc, hoa bưởi.
* Truyện: “Cây tre trăm đốt, quả bầu tiên, sự tích cây vú sữa, chuyện của hoa phù dung, sự tích cây khoai lang, sự tích hoa hồng.
– Trò chuyện, mô tả, kể chuyện sáng tạo về một buổi tham quan v¬¬ờn cây, thời tiết mùa xuân, không khí ngày tết, quá trình phát triển của cây
* LQCC: Nhận biết, tập tô chữ cái i,t,c
Chơi các trò chơi với chữ cái: tìm tên các loại cây, hoa quả có chứa chữ cái i,t,c. Ghép từ theo mẫu, tìm
* Dinh dư¬¬ỡng và sức khoẻ
– Phân biệt và Ăn đầy đủ 4 nhóm thực phẩm, ăn hết suất của mình. Nhận biết một số quả giàu vitaminA.
– Có thói quen VS, văn minh trong ăn uống
– Biết cách chế biến một số món ăn
* Vận động – Bật liên tục vào vòng
– Nhảy xuống từ độ cao 35 cm
– ném trúng đích thẳng đứng.
Đi trên ghế thể dục
TCVĐ: Trồmg nụ, trồng hoa, nhảy lò cò, gieo hạt, Ai nhanh hơn
III. MẠNG HOẠT ĐỘNG:
* Thơ:Ăn quả, họ hàng nhà quýt, rau ngót,rau đay, màu của quả, hoa kết trái, hoa cúc vàng, trồng cúc, hoa bưởi.
* Truyện: “Cây tre trăm đốt, quả bầu tiên, sự tích cây vú sữa, chuyện của hoa phù dung, sự tích cây khoai lang, sự tích hoa hồng.
– Trò chuyện, mô tả, kể chuyện sáng tạo về một buổi tham quan v¬¬ờn cây, thời tiết mùa xuân, không khí ngày tết, quá trình phát triển của cây
* LQCC: Nhận biết, tập tô chữ cái i,t,c
Chơi các trò chơi với chữ cái: tìm tên các loại cây, hoa quả có chứa chữ cái i,t,c. Ghép từ theo mẫu, tìm
* Dinh dư¬¬ỡng và sức khoẻ
– Phân biệt và Ăn đầy đủ 4 nhóm thực phẩm, ăn hết suất của mình. Nhận biết một số quả giàu vitaminA.
– Có thói quen VS, văn minh trong ăn uống
– Biết cách chế biến một số món ăn
* Vận động – Bật liên tục vào vòng
– Nhảy xuống từ độ cao 35 cm
– ném trúng đích thẳng đứng.
Đi trên ghế thể dục
TCVĐ: Trồmg nụ, trồng hoa, nhảy lò cò, gieo hạt, Ai nhanh hơn
* Âm nhạc:
– Hát và vận động: “Em yêu cây xanh”, ““Mùa xuân ”,, “Bầu và bí”, “Mời bạn ăn”, “Quả gì”, “Em thêm một tuổi” – Nghe hát: “Cây trúc xinh”, “Cánh đồng quê hương”, “Vư¬¬ờn cây của má”, “Hoa trong v¬¬ươn”, “Hoa thơm b¬ướm l¬ợn”,
– TC: Nhận hình đoán tên bài hát, Hát theo tay cô, bao nhiêu bạn hát, nào mình cùng hát.
* Tạo hình
– Vẽ, xé dán, tô màu v¬¬ườn cây ăn quả, cành đào, cành mai, các loại rau , củ, quả… Cắt, nặn các loại quả, hoa.
– Vẽ đĩa quả, trang trí hoa lá….
– Sử dụng các nguyên phế liệu làm tranh tập thể về chủ đề, làm các loại hoa quả, bánh chư¬ng bánh dày. Làm kẹo bánh, cành đào, cành mai, b¬¬u thiếp chúc mừng. * Toán- Biết phõn biệt cỏc khối
– Trẻ biết đếm đến 8, nhận biết chữ số 8, thêm bớt tạo nhóm, tách gộp trong phạm vi 8.
– Biết thao tác đo độ dài bằng một đơn vị đo nào đó.
* KPKH
– Quan sát, trò chuyện, nhận biết, phân biệt một số loại cây, hoa, rau, củ quả theo các đặc điểm đặc tr¬¬ng. Lợi ích của cây xanh, cây l¬-ương thực, các loại hoa, rau, củ, quả..
– Quá trình phát triển của cây. Mối quan hệ giữa cây với môi trư¬¬ờng sống, con vật, con ngư¬¬ời.
– Trò chuyện, thu thập tranh ảnh, sách chuyện về chủ đề
– Gieo hạt, làm các thí nghiệm về cây với môi tr¬¬ường sống, Làm biểu đồ quá trình phát triển của cây
– Chế biến và bảo quản rau, củ, quả.
– Chơi: “Cánh cửa kỳ diệu”, “Chọn hoa, quả, rau”, “Hoa nào quả ấy”, “Kể đủ 3 thứ”
– Thực hành chăm sóc cây, bảo vệ cây, bảo vệ môi trư¬ờng.
– Trò chuyện về các loại cây, rau, củ, quả trẻ thích,
– Đóng vai: Gia đình: chế biến món ăn, làm sinh tố, đi chúc tết, chơi xuân và tham gia lễ hội. Cửa hàng l¬¬ơng thực, bán hoa. Siêu thị bán các loại rau, hoa quả sạch, các loại kẹo bánh ngày tết,
– Xây dựng: Xây dựng công viên, v¬ườn hoa ngày tết, vư¬¬ờn rau nhà bé, v¬¬ườn cây ăn quả
– Tổ chức các lễ hội mùa xuân
Bình luận
Trackbacks and pingbacks
No trackback or pingback available for this article.
co giao an lop lá thang 11 k ak